Mã "XC978" thường liên quan đến
dòng máy xúc lật (wheel loader) XC978 của hãng XCMG, một loại máy công
trình được sử dụng rộng rãi trong các ngành như khai thác mỏ, xây dựng và khai
thác đá.
Thông tin chi tiết về máy xúc lật XCMG
XC978:
Ứng dụng thực tế
Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các công trường
khai thác mỏ và xây dựng lớn, XC978 có khả năng xúc, đào và bốc dỡ hàng hóa hiệu
quả.
Đặc điểm nổi bật
+ Hiệu
suất cao: Với dung tích gầu 6 m³ (Khối) và công suất 247 mã lực, XC978 có khả
năng hoạt động mạnh mẽ kết hợp bơm thủy lực kép độc lập di chuyển và nâng
hạ tạo nên cỗ máy hoàn hảo cho ngành mỏ.
+ Công
nghệ tiên tiến: Công nghệ Thủy
lực áp cao
tiên tiến giúp tăng độ chính xác và hiệu quả, đồng thời giảm tiêu hao nhiên liệu.
+ Độ
bền cao: Khung sườn được sản xuất trên dây truyền Komatsu tư bản. Với thiết kế để chịu được điều kiện làm việc
khắc nghiệt, đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ lâu dài.
+ Tính
linh hoạt:
Chiều dài cơ sở 3500mm giúp máy có khả năng di chuyển
linh hoạt trên nhiều địa hình khác nhau. 3500 mm giúp xe cân bằng, tăng tiết diện chịu tải.
+ Truyền
động:
Hộp số điện
tự động MYF do chính XCMG sản xuất tương đương hộp
số ZF của Đức và bộ biến mô ba phần tử đảm bảo độ tin cậy
và hiệu suất cao.
Ngoài ra, "XC978" cũng có thể liên quan đến các sản phẩm khác:
+ Hệ thống tản nhiệt nước Xilence XC978 LQ360: Đây là một hệ thống làm mát bằng chất lỏng, được thiết kế để tản nhiệt hiệu quả cho CPU và GPU, đồng thời hoạt động êm ái.
Một số hình ảnh chi tiết xúc lật XCMG XC978 gầu 6 khối
Thông số kĩ thuật chi tiết máy
xúc lật XC978
Nội dung kỹ thuật
chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
||
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích
thước tổng thể DxRxC |
Mm |
9164x2995x3845 |
||
Tâm trục |
Mm |
3550 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) |
||
Chiều cao xả tải lớn nhất |
Mm |
3097 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) |
||
TÍNH NygĂNG |
||||
Dung tích gầu |
M3 |
6,0 m3 |
||
Trọng lượng nâng |
Kg |
7.800 |
||
Trọng lượng toàn xe |
Kg |
25.000 |
||
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP |
||||
Model |
WD12G310
(Động cơ weichai loại 1, tiết kiệm
nhiên liệu, công suất lớn) |
|||
Hình thức |
Xi
lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm |
|||
Công xuất/ vòng tua máy |
KW/r/min |
226/2100 |
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
|||
Hộp số |
Hộp số điện MYF310A, Sản xuất trên công nghệ hộp số ZF260 Loại bánh răng hành tinh
(Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) |
|||
Cần số |
Bốn
số tiến /Ba số lùi |
|||
HẠNG MỤC SỐ (
Có chuyển tầng số trên tay điều khiển cần làm việc) |
||||
Số tiến I/ Số lùi I |
km |
0
- 7 |
||
Số tiến II/ Số lùi II |
km |
0
– 12.7 |
||
Số III/ Số lùi III |
km |
0
– 27 |
||
Số IV |
km |
0
– 38 |
||
HỆ THỐNG THỦY LỰC (
Hệ thống thủy lực làm việc tiêu chuẩn APD) |
||||
Hình thức cộng hưởng |
-
Điều khiển bằng tay -
Bót lái XCMG -
Hệ thống định vị lái như Komatsu,
Kawasaki, CAT… |
|||
Thời gian nâng, hạ, đổ |
< |
10
s |
||
HỆ THỐNG PHANH |
||||
Hệ thống phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
|||
Phanh phụ (Phanh tay) |
Phanh hơi lốc kê
(khi chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp
an toàn trong quá trình vận hành) |
|||
HỆ THỐNG LÁI |
||||
Hình thức |
4
dây |
Thủy
lực cộng hưởng |
||
Áp suất |
Mpa |
|||
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||||
Qui cách lốp |
icnh |
26.5-25
(Lốp tiêu chuẩn xuất khẩu châu âu của
XCMG) |
||
CA BIN |
- Điều hòa hai chiều - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ - Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió - Có vô lăng gật gù - Hệ thống khóa thủy lực - Ghế mềm, điều chình theo ý muốn |
Sản phẩm rất tốt[/danhgia]
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét