
Than là một lĩnh vực rất quan trọng trong phát
triển kinh tế của một nước đang phát triển như Việt Nam.
Than có thể dùng xúc lật khai thác: Trong hầm
lò, bãi than, cảng nghiền, cảng sàng tuyển, bán than vlxd nhỏ lẻ, than đốt lò
nhà máy nhỏ,.. Tất cả đều sử dụng đến xúc lật.
Dùng xúc lật khối lượng xúc lớn, nâng tải cao
lại gọn phù hợp vận tải ra vào, sàng nghiền. Thời gian hoàn thành công việc
ngắn nên hiệu quả kinh tế cao.
Môi trường làm việc bụi bẩn nhiều, yêu cầu thiết
bị sử dụng chất lượng. Đáp ứng được yêu cầu này, xúc lật xcmg cung cấp đến 75%
sản lượng xúc lật dùng cho ngành than. Đặc biệt là xcmg LW500KN bản tiêu chuẩn
xuất khẩu Châu âu
Gửi quý Khách hàng thông sô chi tiết xúc lật xcmg lw500kn để Quý khách dễ dàng lựa chọn khi đầu tư
THÔNG SỐ XÚC LẬT XCMG
Kính gửi:
Quý khách hàng!
Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng và hợp
tác!
Với tư cách đại diện Tập đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – chuyên nhập khẩu Trực tiếp sản phẩm XCMG xin gửi tới Quý khách hàng bản thông số và báo giá cho sản phẩm Xúc lật XCMG LW500KN bản tiêu chuẩn xuất khẩu Châu Âu mà Quý khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:
Thông
số kĩ thuật chi tiết Xúc lật xcmg LW500KN
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
||
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
8350x3200x3570 |
||
Tâm trục |
mm |
3300 - Tâm trục dài nhất phân khúc, chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ |
||
Cự ly bốc xếp
hàng hóa |
mm |
1400 |
||
TÍNH NĂNG |
||||
Dung tích gầu |
m3 |
-
4.2 m3 |
||
Trọng lượng
nâng |
kg |
5000 |
||
Trọng lượng
toàn xe |
kg |
-
17.800kg |
||
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP |
||||
Model |
WD10G220E21
(Động cơ weichai loại 1, tiết kiệm
nhiên liệu) |
|||
Hình thức |
Xi
lanh thẳng hàng,làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm |
|||
Công xuất/
vòng tua máy |
Kw/r/min |
162/2200 |
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
|||
Hộp số |
Hốp số loại bánh răng hành
tinh (Hộp số bền vững,
chắc chắn và linh hoạt) |
|||
Cần số |
Hai
số tiến /Một số lùi |
|||
HẠNG MỤC SỐ |
||||
Số tiến I/ Số
lùi I |
km |
0
- 10 |
||
Số tiến II/
Số lùi II |
km |
0
- 34 |
||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||
Hình thức cộng
hưởng |
-
Điều khiển bằng tay -
Bót lái XCMG -
Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki,. |
|||
Thời gian
nâng, hạ ,đổ |
< |
10 s |
||
HỆ THỐNG PHANH |
||||
Hệ thống
phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
|||
Phanh phụ
(Phanh tay) |
Phanh hơi lốc kê (khi
chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận
hành) |
|||
HỆ THỐNG LÁI |
||||
Hình thức |
4
dây |
Thủy
lực cộng hưởng |
||
Áp suất |
Mpa |
16 |
||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE |
||||
Dầu diêzel |
L |
250 |
||
Dầu thủy lực |
L |
210
(L-HM 46) |
||
Dầu máy động
cơ |
L |
20 ( 15W40) |
||
Dầu hộp số |
L |
44 ( 8#) |
||
Dầu phanh |
L |
4 ( DOT4) |
||
Dầu cầu |
L |
2x26
(85W 90) |
||
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||||
Qui cách lốp |
icnh |
23.5-25
(Lốp xcmg tiêu chuẩn xuất khẩu châu âu) |
||
Mpa |
0.39 (lốp trước) |
|||
0.33 (lốp sau) |
||||
CA BIN |
- Điều hòa hai chiều. - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. -
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió -
Có vô lăng gật gù. -
Hệ thống khóa thủy lực -
Ghế mềm, điều
chình theo ý muốn. |
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét