
Ưu điểm máy xúc lật xcmg lw400kn
Thiết kế chasis được mua bản quyền của dòng máy tư bản vì vậy bộ khung có ưu điểm:
- Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy
- Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
- Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu, trục các đăng


















THÔNG SỐ XÚC LẬT XCMG LW400KN
Kính gửi: Quý khách hàng!
Chúng tôi xin gửi tới Quý
khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!
Với tư cách đại diện Tập đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – chuyên nhập khẩu Trực tiếp sản phẩm XCMG xin gửi tới Quý khách hàng bản thông số và báo giá cho sản phẩm Máy xúc lật XCMG bản xuất khẩu châu âu mà Quý khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:
Thông số kĩ thuật chi tiết máy
xúc lật LW400KN
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
||
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
7913x2580x3494 |
||
Tâm trục |
Mm |
-
3100 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) |
||
Khoảng sáng
gầm xe |
mm |
534 |
||
Chiều cao xả
tải lớn nhất |
Mm |
-
2,841 mét ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ
quặng, trạm trộn..) |
||
Chiều cao
nâng cần tối đa |
Mm |
-
3900mm đối với xả tải
2,841m |
||
Cự ly bốc xếp
hàng hóa |
mm |
1090 |
||
Độ leo dốc |
(o) |
30 |
||
Góc đổ gầu |
(o) |
45 |
||
Góc thu gầu |
(o) |
45 |
||
Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) |
mm |
2766 |
||
TÍNH NĂNG |
||||
Dung tích gầu |
M3 |
-
2,7 m3 |
||
Trọng lượng
nâng |
kg |
4000 |
||
Trọng lượng
toàn xe |
Kg |
-
14.500kg (Đối trọng lớn
chống bênh đối trọng khi nâng hàng) |
||
Lực kéo lớn
nhất |
KN |
130 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) |
||
Lực nâng lớn
nhất |
KN |
130 ± 5 |
||
Lực đổ
nghiêng |
KN |
120 |
||
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP |
||||
Model |
WD6G175E22
(Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của động cơ Weichai – Động cơ Weichai Duets
liên doanh với Đức) |
|||
Hình thức |
Xi
lanh thẳng hàng,làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm |
|||
Công xuất/
vòng tua máy |
KW/r/min |
129/2200 |
||
Dung tích xi
lanh |
mL |
6750 |
||
Đường kính
xi lanh/ hành trình pisstông |
mm |
|||
Momen xoắn cực
đai |
Nm |
500 |
||
Tiêu chuẩn
khí thải |
EURO
|
II |
||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất |
< |
215g/KW.h |
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
|||
Hộp số |
Hộp số 5 tấn - Loại bánh
răng hành tinh (Hộp
số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) |
|||
Cần số |
Hai
số tiến /Một số lùi |
|||
HẠNG MỤC SỐ |
||||
Số tiến I/ Số
lùi I |
km |
0
- 10 |
||
Số tiến II/
Số lùi II |
km |
0
- 35 |
||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||
Hình thức cộng
hưởng |
-
Điều khiển bằng tay -
Bót lái EATON của Mỹ -
Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki, CAT… |
|||
Thời gian
nâng, hạ ,đổ |
< |
9,3 s |
||
HỆ THỐNG PHANH |
||||
Hệ thống
phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
|||
Phanh phụ
(Phanh tay) |
Phanh hơi lốc kê (khi
chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận
hành) |
|||
HỆ THỐNG LÁI |
||||
Hình thức |
4
dây |
Thủy
lực cộng hưởng |
||
Áp suất |
Mpa |
12 |
||
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||||
Qui cách lốp |
icnh |
20.5-25
(Lốp 16 bố vải bền, chắc) |
||
Mpa |
0.39 (lốp trước) |
|||
0.33 (lốp sau) |
||||
Ca bin |
- Điều hòa hai chiều - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ -
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió -
Có vô lăng gật gù -
Hệ thống khóa thủy lực -
Ghế mềm, điều
chình theo ý muốn |
Cảm ơn quý khách hàng
thời gian qua đã ủng hộ máy xúc lật xcmg. Kính chúc quý khách sản xuất hiệu quả,
kinh tế ngày càng lớn mạnh.
Để phục vụ tốt và nhận giá tốt nhất liên hệ Mr Lượng 0985388123
[/chitiet][kythuat][/kythuat][video][/video] [danhgia]
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét