
Giá máy xúc lật xcmg lw330fv gầu 2 khối có thông số đặc trưng, nổi bật mà các xe khác cùng phân khúc không có được.
- Tâm trục dài nhất như xe 3 khối - 2920mm. Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy
- Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
- Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu, trục các đăng
THÔNG SỐ XÚC
LẬT XCMG LW330FV
Kính gửi: Quý Khách Hàng!
Chúng tôi xin gửi tới Quý
khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!
Với tư cách đại diện Tập
đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy
Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – chuyên nhập khẩu Trực tiếp, độc quyền sản phẩm XCMG
xin gửi tới Quý khách hàng bản thông số Máy xúc lật XCMG bản nội địa cao cấp
tiêu chuẩn khí thải EURO III mà Quý
khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
||
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể
DxRxC |
mm |
7700x2482x3400 |
||
Tâm trục |
Mm |
- 2920 mm (Tâm
trục dài xe di cân bằng tốt, chịu tải cao); Tâm trục dài nhất dòng xe 2,2m3 - Cầu xe là cầu đúc toàn bộ, cầu 5 tấn |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
430 |
||
Chiều cao xả tải lớn nhất |
mm |
2980 ( Chiều
cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) |
||
Chiều cao nâng cần tối đa |
mm |
3830 |
||
Cự ly bốc xếp hàng hóa |
mm |
1010 - 1210 |
||
Độ leo dốc |
(o) |
28 |
||
Góc đổ gầu |
(o) |
45 |
||
Góc thu gầu |
(o) |
45 |
||
Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) |
mm |
2482 |
||
Cự ly hai bánh |
mm |
1850 |
||
Góc chuyển hướng |
(o) |
38 |
||
Bán kính ngang |
mm |
5170 |
||
TÍNH NĂNG |
||||
Dung tích gầu |
M3 |
-
2.2 m3 |
||
Trọng lượng nâng |
kg |
3000 |
||
Trọng lượng toàn xe |
kg |
11500 (tự trọng lớn giúp máy chống
bênh đuôi khi nâng hạ) |
||
Lực kéo lớn nhất |
KN |
95 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) |
||
Lực nâng lớn nhất |
KN |
130 ± 5 |
||
Lực đổ nghiêng |
KN |
110 |
||
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP |
||||
Model |
WP6G125E201 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất
của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức) – Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III – Hàng nội địa cao cấp |
|||
Hình thức |
Xi
lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp |
|||
Công xuất/ vòng tua máy |
KW/r/min |
92/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên
liệu, độ bền cao) |
||
Dung tích xi lanh |
mL |
6750 |
||
Momen xoắn cực đai |
Nm |
500 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO |
III |
||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất |
< |
215g/KW.h ( máy tiết kiệm nhiên liệu) |
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
|||
Hộp số |
Hộp số 3 tấn - Loại bánh răng hành
tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) |
|||
Cần số |
Hai
số tiến một số lùi |
|||
HẠNG MỤC SỐ |
||||
Số tiến I |
km |
0
- 13 |
||
Số tiến II |
km |
0
- 38 |
||
Số lùi I |
km |
0
- 17 |
||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||
Hình thức cộng hưởng |
Điều
khiển bằng tay |
|||
Thời gian nâng, hạ ,đổ |
< |
9.3 s |
||
HỆ THỐNG PHANH |
||||
Hệ thống phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
|||
Phanh phụ |
Phanh tay |
|||
HỆ THỐNG LÁI |
||||
Hình thức |
5
dây |
Thủy lực cộng hưởng; Có thêm hệ thống
khóa thủy lực |
||
Áp suất |
Mpa |
12 |
||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE |
||||
Dầu diêzel |
L |
170 |
||
Dầu thủy lực |
L |
175
(L-HM 46-68) |
||
Dầu máy động cơ |
L |
14 ( 15W40) |
||
Dầu hộp số |
L |
44 ( 6#) |
||
Dầu phanh |
L |
4 ( DOT4) |
||
Dầu cầu |
L |
2x18
(85W 90) |
||
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||||
Qui cách lốp |
icnh |
17.5-25
(Lốp 12 bố vải bền, chắc) |
||
Mpa |
0.39 (lốp trước) |
|||
0.33 (lốp sau) |
||||
Ca bin |
- Cabin rộng rãi, thoải mãi -
Điều hòa nhập khẩu với 9 cửa gió, giàn nóng giàn lạnh để vị trí tách rời máy động
cơ - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ -
cảnh báo hơi -
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió -
Ghế mềm, điều
chình theo ý muốn |






















Sản phẩm rất tốt[/danhgia]
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét