
Xe Lu lốp XCMG 26 tấn XP263
Mô tả:
XE LU LỐP XCMG XP263 (26 tấn)
Trọng lượng hoạt động: 26.300Kg
Động cơ diesel Shangchai, tiêu chuẩn Euro III, công suất 132Kw (1800rpm)
Cabin có điều hòa không khí
Mua hàng online, giao hàng tận nơi THÊM VÀO ĐƠN HÀNG
Dành cho mua nhiều sản phẩm


XCMG là Tập đoàn sản xuất thiết bị Xây dựng công trình lớn nhất Trung Quốc, 2020 Tập đoàn XCMG đứng thứ 4 Toàn Cầu với các dòng sản phẩm như: Thiết bị khai thác hầm mỏ, Thiết bị làm đường, Thiết bị nâng hạ, Thiết bị nền móng cọc, Thiết bị cẩu cảng, Máy xúc đào,.... Hiện nay, XCMG Group đang là người dẫn đầu sản xuất thiết bị cần cẩu tại Trung Quốc, chiếm 60% thi xe cẩu và cung cấp cho người dùng ở hơn 40 quốc gia trên năm lục địa với 178 đại lý chính thức của nhà máy. Mục tiêu phát triển sản phẩm XCMG Group là chất lượng cao - tiết kiệm nhiên liệu - Hiệu quả kinh tế - Thân thiện môi trường - luôn luôn đổi mới....
- Sản phẩm XCMG được sản xuất theo máy móc công nghệ tốt nhất và đó là lý do tại sao XCMG đang được các nhà cung cấp phổ biến trên thế giới lựa chọn. Tại Việt Nam, Công ty TNHH XCMG Việt Nam đạ diện nhà máy Tập đoàn XCMG phân phối các sản phẩm với giá tốt nhất, bảo hành Chính hãng.
Giới thiệu tới tất cả Doanh Nghiệp Việt Nam sản phẩm xe lu lốp XCMG chất lượng xuất khẩu Châu Âu luôn có hàng sẵn tại Việt nam.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT DUY NHẤT LU LỐP XCMG CÓ
1. Động cơ tiên tiến, tiết kiệm nhiên liệu
Áp dụng động cơ diesel điều khiển điện tử Shangchai SC7H160.2G3, nó có độ tin cậy cao và tiết kiệm nhiên liệu, tiếng ồn thấp và đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III


2. Hệ thống truyền động mới
Xe lu lốp XCMG 26 tấn XP263 Sử dụng một bộ chuyển đổi mô-men xoắn và truyền chuyển giao quyền lực có một hộp số tự động biến thiên liên tục, do đó thích ứng tự động lăn, khi tải bên ngoài đột nhiên tăng lên, các con lăn giảm có thể tự động được tăng lực kéo; khi tải bên ngoài giảm, mà còn tự động giảm để phù hợp với những thay đổi trong tải kéo bên ngoài, cải thiện nén ổn định truyền, thường xuyên làm việc để đảm bảo rằng động cơ diesel điều kiện đánh giá, để đáp ứng điều kiện làm việc khác nhau và đi lại, vị trí thiết bị được điều khiển bởi sự kiểm soát điện tử trong hai giai đoạn không có tay cầm Chuyển cấp.

3. Hệ thống điều khiển mới
Phanh đỗ được điều khiển bằng khí nén. Thể tích của xi lanh khí được nhân đôi, hệ số dự trữ lớn hơn và an toàn và đáng tin cậy, đặc biệt phù hợp với điều kiện phanh thường xuyên ở khu vực miền núi. Việc sử dụng độc quyền hệ thống phanh mạch kép ở Trung Quốc có hiệu quả phanh cao hơn, tốc độ phản ứng nhanh hơn, khoảng cách phanh ngắn hơn và độ tin cậy cao hơn. Công nghệ phanh tất cả các bánh xe đảm bảo an toàn cho toàn bộ máy, đặc biệt đối với điều kiện làm việc trên núi.



Ngoài Xe lu lốp XCMG XP263, Quý khách có thể tham khảo thêm:
1. Xe lu tĩnh hai bánh thép XCMG XD123S - 12 tấn
2. Xe lu rung 01 bánh thép XCMG 14 tấn
3. Xe lu rung 01 bánh thép XCMG 26 tấn
Dưới đây là thông số chi tiết sản phẩm Xe lu lốp XCMG 26 tấn XP263
Kính
gửi: Quý khách hàng!
Chúng tôi xin gửi tới
Quý khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!
Với tư cách đại diện Tập
đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy
Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – chuyên nhập khẩu Trực tiếp sản phẩm XCMG xin gửi
tới Quý khách hàng bản thông số và báo giá cho sản phẩm Lu lốp XCMG mà Quý
khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:
Thông số kĩ thuật chi tiết máy lurung XP263
STT |
Mô tả |
Đơn vị |
XP263 |
1. |
Trọng lượng làm
việc |
Kg |
26300 |
2. |
Chiều rộng đầm nén |
mm |
2360 |
3. |
Khoảng cách chồng
chéo lốp |
Mm |
65 |
4. |
Áp lực mặt đất |
Kpa |
200~470 |
5. |
Bán kính quay tối
thiểu |
Mm |
7620 |
6. |
Độ xoay của bánh
trước |
Mm |
+-50 |
7. |
Mặt phẳng tối thiểu |
mm |
300 |
8. |
Leo dốc lý thuyết |
% |
20 |
9. |
Khoảng cách trục |
Mm |
3840 |
10 |
Tốc độ vận hành |
Km/h |
0~8/0~17 |
11 |
Góc rung |
+ 110 |
|
12 |
Model động cơ |
SC7H180.2G3 |
|
13 |
Nhãn hiệu động cơ |
Shangchai |
|
14 |
Kiểu động cơ |
Làm mát bằng nước có
tubô tăng áp |
|
15 |
Hộp số |
|
Liên doanh ZF Đức, điều khiển bằng điện |
16. |
Số lượng xilanh |
6 |
|
17. |
Tiêu chuẩn thải khí |
Euro III |
|
18. |
Công suất ước định |
KW |
132 |
19. |
Tốc độ quay ước định |
r/min |
1800 |
20. |
Kích thước |
Mm |
4925×2530×3470 |
21. |
Quy cách lốp |
13/80-20 |
|
22. |
Dung tích thùng
nhiên liệu |
L |
170 |
23. |
Dung tích thùng nước |
L |
650 |













Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét