
Đặc điểm nổi bật máy xúc lật XCMG LW700HV
- Sản xuất trên dây truyền Kawasaki về khung sườn, hệ thống.
- Hộp số nhập nguyên chiếc Hộp số ZF (ZF230) của Đức.
- Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
- Lốp Amour với tiêu chuẩn cao nhất cho dòng xe xuất khẩu






THÔNG SỐ XÚC LẬT XCMG LW700HV BẢN XUẤT CHÂU ÂU
Kính gửi: Quý khách hàng!
Chúng tôi xin gửi tới Quý
khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!
Với tư cách đại diện Tập đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – Chuyên nhập khẩu Trực tiếp sản phẩm XCMG xin gửi tới Quý khách hàng bản thông số Máy xúc lật XCMG bản Xuất khẩu Châu Âu mà Quý khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:
Thông số kĩ thuật chi tiết máy
xúc lật LW700HV
STT |
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
|
I |
KÍCH THƯỚC |
|||
1 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
9000x3430x3680 |
|
2 |
Tâm trục |
Mm |
-
3450 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) |
|
3 |
Khoảng sáng
gầm xe |
mm |
520 |
|
4 |
Chiều cao xả
tải lớn nhất |
Mm |
-
3200 ( Chiều cao xả đổ hợp lý
phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) |
|
5 |
Chiều cao
nâng cần tối đa |
Mm |
-
4395 |
|
6 |
Cự ly bốc xếp
hàng hóa |
mm |
1400 (Tầm với đổ) |
|
7 |
Độ leo dốc |
(o) |
30 |
|
8 |
Góc đổ gầu |
(o) |
45 |
|
9 |
Góc thu gầu |
(o) |
45 |
|
10 |
Độ rộng của xe (mặt ngoài lốp sau) |
mm |
3430 |
|
11 |
Cự ly hai bánh |
mm |
3300 |
|
12 |
Góc chuyển hướng |
(o) |
35 |
|
13 |
Bán kính
ngang |
mm |
5925 |
|
II |
TÍNH NĂNG |
|||
1 |
Dung tích gầu |
M3 |
-
5 m3 |
|
2 |
Trọng lượng
nâng |
kg |
7000 |
|
3 |
Trọng lượng
toàn xe |
Kg |
24500 |
|
4 |
Lực kéo lớn
nhất |
KN |
265 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) |
|
5 |
Lực nâng lớn
nhất |
KN |
175 ± 5 |
|
6 |
Lực đổ
nghiêng |
KN |
110 |
|
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP |
||||
1 |
Model |
WP10G270E341 |
||
2 |
Hình thức |
Xi
lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm |
||
3 |
Công xuất/
vòng tua máy |
KW/r/min |
199/2100 |
|
4 |
Dung tích xi
lanh |
mL |
9726 |
|
5 |
Đường kính
xi lanh/ hành trình pisstông |
mm |
126/130 |
|
6 |
Momen xoắn cực
đai |
Nm |
960 |
|
7 |
Tiêu chuẩn
khí thải |
EURO
|
II |
|
8 |
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất |
< |
215g/KW.h |
|
III |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|||
1 |
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
||
2 |
Hộp số |
Hộp số điện ZF230 Đức nhập
nguyên chiếc Đức Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh
hoạt) |
||
3 |
Cần số |
Bốn
số tiến /Ba số lùi |
||
IV |
HẠNG MỤC SỐ |
|||
1 |
Số tiến I/ Số
lùi I |
km |
0
- 6 |
|
2 |
Số tiến II/
Số lùi II |
km |
0
- 11 |
|
3 |
Số III/ Số
lùi III |
km |
0
- 22 |
|
4 |
Số IV |
km |
0
- 34 |
|
V |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
1 |
Hình thức cộng
hưởng |
-
Điều khiển bằng tay -
Bót lái EATON của Mỹ -
Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki, CAT… |
||
2 |
Thời gian
nâng, hạ, đổ |
< |
10 s |
|
VI |
HỆ THỐNG PHANH |
|||
1 |
Hệ thống
phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
||
2 |
Phanh phụ
(Phanh tay) |
Phanh hơi lốc kê (khi
chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận
hành) |
||
VII |
HỆ THỐNG LÁI |
|||
1 |
Hình thức |
4
dây |
Thủy
lực cộng hưởng |
|
2 |
Áp suất |
Mpa |
16 |
|
VIII |
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE |
|||
1 |
Dầu diêzel |
L |
300 |
|
2 |
Dầu thủy lực |
L |
260
(L-HM 46) |
|
3 |
Dầu máy động
cơ |
L |
22
( 15W40) |
|
4 |
Dầu hộp số |
L |
45 ( 15W40) |
|
5 |
Dầu phanh |
L |
4 ( DOT4) |
|
6 |
Dầu cầu |
L |
2x27
(85W 90) |
|
IX |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
|||
1 |
Qui cách lốp |
icnh |
26.5-25
(Lốp 20 bố vải bền, chắc) |
|
Mpa |
0.39 (lốp trước) |
|||
0.33 (lốp sau) |
||||
X |
Ca bin |
- Điều hòa hai chiều. - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. -
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió -
Có vô lăng gật gù. -
Hệ thống khóa thủy lực -
Ghế mềm, điều
chình theo ý muốn. |
Thời gian qua chúng tôi được quý khách hàng ủng hộ,
tin tưởng sản phẩm xúc lật xcmg. Để tiếp tục hoàn thiện và phục vụ quý khách tốt
nhất cần sự đóng góp của quý khách hàng một cách chân thành, thực tế.
Sản phẩm rất tốt[/danhgia]
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét