Máy xúc lật xcmg lw600kn xúc đá chuyên dụng
là dòng máy xúc lật với tải trọng nâng 6 tấn cao cấp, sản phẩm được xuất khẩu
nhiều nước, máy được thiết kế và chất lượng tương đương với các hãng tư bản nổi
tiếng, máy được trang bị gầu 4.0m3 và 5m3 để phục vụ xúc đá hoặc các loại gầu lớn
hơn để xúc nhiều vật liệu khác nhau.

Từ
năm 2017 máy xúc lật XCMG LW500KN gầu 4m3 đến 5m3 xuất hiện nhiều trên thị
trường Việt Nam, với diện mạo thiết kế vững chắc và những ưu điểm vượt trội về
chất lượng đã đem đến làn sóng đầu tư máy xúc lật XCMG mới.
Ưu điểm máy xúc lật xcmg lw600kn:
Thiết kế chasis được mua bản quyền của dòng máy tư bản vì vậy bộ khung có ưu
điểm:
- Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy.
- Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân
máy và máy.
- Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu,
trục các đăng, khả năng chịu tải tốt
Hệ thống truyền động:
- Hộp số được thiết kế với khả năng chịu tải lớn, dễ bảo hành và sửa chữa.
- Các đăng được thiết kế bằng nhiều đoạn, ngăn nối liền nhau giúp tăng tính
linh hoạt và độ cứng giúp máy có thể chịu được tải trọng lớn.
- Cụm chi tiết Cầu bánh răng quả dứa được sản xuất trên dây truyền công nghệ
của Đức, vì vậy Cầu của máy có thể chịu tải trọng tới 7 tấn.
Hệ thống thủy lực:
- Với dây truyền công nghệ của Đức, các chi tiết trong hệ thống được sản xuất
với tiêu chuẩn xuất xưởng cao và độ kín khít tốt làm giảm tổn thất đường ống và
tăng áp lực dòng dầu giúp máy khi có tải ổn định hơn và đây là nhưng ưu điểm hệ
thống của Máy xúc lật XCMG LW600KN.
- Bơm thủy lực được dùng bơm kép liên doanh Eton Đức
Các Động cơ, Mô tơ thủy lực, Xy lanh thủy lực được liên doanh với Đức giúp cơ
cấu của bộ công tác khỏe hơn.
- Đường dầu và đầu ép tuy ô được dùng đường ống của máy 7 tấn để phù hợp với mô
tơ và động cơ bơm của máy khi làm việc.
- Hệ thống có đường dầu đo áp thiết kế đưa ra ngoài, giúp người vận hành dễ
kiểm tra và chuẩn đoán lỗi khi có sự cố sảy ra.

Hệ thống phanh ( thắng ):
- Phanh tay là phanh lốc kê trợ lực hơi khóa cứng trục các
đăng khi máy ngừng hoạt động.
- Phanh chân là phanh dầu trợ lực hơi tác động lên 4 bánh xe
tránh trường hợp trơn trượt.
- Bánh xe: là bánh lốp 20pr bố.
- Động cơ: Weichai công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu.

Hình ảnh trục Các đăng, bốt lái, van chia

Hình ảnh vị trí điều hòa, cửa gió trong cabin
Cabin:
Thiết kế rộng, không gian làm việc tiện nghi thoải mái, bảo vệ
sức khỏe.
Cửa gió điều hòa 9 cửa giúp mát đều, không bị buốt đầu khi
làm việc lâu.

Máy xúc lật XCMG LW500KN là sản phẩm được
đánh giá máy chạy ổn định, hiệu quả công việc cao được nhiều khách hàng tin tưởng
và đánh giá nó cao với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng đã đầu tư trước đây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XÚC LẬT XCMG LW600KN TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
Kính gửi: Quý khách hàng!
Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!
Với tư cách đại diện Tập đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – Chuyên nhập khẩu Trực tiếp sản phẩm XCMG xin gửi tới Quý khách hàng bản thông số cho sản phẩm Máy xúc lật XCMG bản Xuất khẩu Châu Âu mà Quý khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:
Thông số kĩ thuật chi tiết máy xúc lật LW600KN
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
||
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
8700x3200x3570 |
||
Tâm trục |
Mm |
-
3350 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) |
||
Khoảng sáng
gầm xe |
mm |
534 |
||
Chiều cao xả
tải lớn nhất |
Mm |
-
3.200 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ
quặng, trạm trộn..) |
||
Chiều cao
nâng cần tối đa |
Mm |
-
4400 |
||
Cự ly bốc xếp
hàng hóa |
mm |
1200 |
||
Độ leo dốc |
(o) |
30 |
||
Góc đổ gầu |
(o) |
45 |
||
Góc thu gầu |
(o) |
45 |
||
Độ rộng của xe (mặt ngoài lốp sau) |
mm |
2850 |
||
Cự ly hai bánh |
mm |
3300 |
||
Góc chuyển hướng |
(o) |
35 |
||
Bán kính
ngang |
mm |
5925 |
||
TÍNH NĂNG |
||||
Dung tích gầu |
M3 |
-
5 m3 |
||
Trọng lượng
nâng |
kg |
6000 |
||
Trọng lượng
toàn xe |
Kg |
21100 |
||
Lực kéo lớn
nhất |
KN |
265 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) |
||
Lực nâng lớn
nhất |
KN |
175 ± 5 |
||
Lực đổ
nghiêng |
KN |
110 |
||
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP |
||||
Model |
WD10G240E201 |
|||
Hình thức |
Xi
lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm |
|||
Công xuất/
vòng tua máy |
KW/r/min |
178/2200 |
||
Dung tích xi
lanh |
mL |
9726 |
||
Đường kính
xi lanh/ hành trình pisstông |
mm |
126/130 |
||
Momen xoắn cực
đai |
Nm |
960 |
||
Tiêu chuẩn
khí thải |
EURO
|
II |
||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất |
< |
215g/KW.h |
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
|||
Hộp số |
Hộp số điện MYF200 công
nghệ ZF Đức Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và
linh hoạt) |
|||
Cần số |
Bốn
số tiến /Ba số lùi |
|||
HẠNG MỤC SỐ |
||||
Số tiến I/ Số
lùi I |
km |
0
- 6 |
||
Số tiến II/
Số lùi II |
km |
0
- 11 |
||
Số III/ Số
lùi III |
km |
0
- 22 |
||
Số V/ Số lùi
V |
km |
0
- 34 |
||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||
Hình thức cộng
hưởng |
-
Điều khiển bằng tay -
Bót lái EATON của Mỹ -
Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki, CAT… |
|||
Thời gian nâng,
hạ, đổ |
< |
10 s |
||
HỆ THỐNG PHANH |
||||
Hệ thống
phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
|||
Phanh phụ
(Phanh tay) |
Phanh hơi lốc kê (khi
chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận
hành) |
|||
HỆ THỐNG LÁI |
||||
Hình thức |
4
dây |
Thủy
lực cộng hưởng |
||
Áp suất |
Mpa |
16 |
||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE |
||||
Dầu diêzel |
L |
270 |
||
Dầu thủy lực |
L |
240
(L-HM 46) |
||
Dầu máy động
cơ |
L |
22
( 15W40) |
||
Dầu hộp số |
L |
45 ( 15W40) |
||
Dầu phanh |
L |
4 ( DOT4) |
||
Dầu cầu |
L |
2x27
(85W 90) |
||
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||||
Qui cách lốp |
icnh |
23.5-25
(Lốp 18 bố vải bền, chắc) |
||
Mpa |
0.39 (lốp trước) |
|||
0.33 (lốp sau) |
||||
Ca bin |
- Điều hòa hai chiều. - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. -
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió. -
Có vô lăng gật gù. -
Hệ thống khóa thủy lực. -
Ghế mềm, điều
chình theo ý muốn. |





































Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét