Máy xúc lật XCMG LW500KN là dòng máy xúc
lật cao cấp trong phân khúc nâng tải 5 tấn, được dùng nhiều tại các mỏ than, mỏ
đá, trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa nóng, các kho nông sản, với
ưu điểm máy khỏe, bền, tiết kiệm nhiên liệu, được bảo hành 2 năm hoặc 3000h,
đem lại hiệu quả cao cho chủ đầu tư.



Từ năm 2017 máy xúc lật XCMG LW500KN gầu 3m³ đến 4,2m³ xuất
hiện trên thị trường Việt Nam, với diện mạo thiết kế vững chắc và những ưu điểm
vượt trội đã đem đến làn sóng đầu tư máy xúc lật XCMG mới.

Cabin:
Thiết kế rộng, không gian làm việc tiện nghi thoải
mái, bảo vệ sức khỏe.
Cửa gió điều hòa 9 cửa giúp mát đều, không bị buốt
đầu khi làm việc lâu.

Cabin rộng của máy xúc lật XCMG LW500KN hàng cao cấp
Máy xúc lật XCMG LW500KN là sản
phẩm được đánh giá máy chạy ổn định, hiệu quả công việc cao được nhiều khách
hàng tin tưởng và đánh giá nó cao với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng đã
đầu tư trước đây.
Thông Số Cơ Bản Máy Xúc Lật XCMG LW500KN
- Dung tích gầu từ 3m³ đến 4.2m³, khả năng
nâng tải 5.000 kg.
- Kích thước tổng thể Dài x Rộng x
Cao: 8310x3200x3515 mm
- Động cơ diesel
Weichai WD10G220E21 mới nhất
- Mới 100% nhãn hiệu XCMG - Trung Quốc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XÚC LẬT XCMG LW500KN TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
Nội dung kỹ thuật | ĐVT | Thông số kỹ thuật | ||||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C | mm | 8310 x 3200 x 3515 | ||||
Tâm trục | mm | 3300 | ||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 500 | ||||
Chiều cao xả tải lớn nhất | m | 3.2 (Tiêu chuẩn) | ||||
3.5 (Tùy chọn) | ||||||
4.0 - 4.5 (Tùy chọn) | ||||||
Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 5510 | ||||
TÍNH NĂNG | ||||||
Dung tích gầu | m3 | 3.0 (Tiêu chuẩn) | ||||
3.5 (Tùy chọn) | ||||||
4.0 - 4.2 (Tùy chọn) | ||||||
Lực nâng lớn nhất | kg | 7500 | ||||
Trọng lượng toàn xe | kg | 17800 | ||||
Lực đào tối đa | KN | 180 | ||||
Lực kéo tối đa | KN | 165 | ||||
Lực đổ nghiêng | KN | 105 | ||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI CÔNG SUẤT LỚN | ||||||
Model | WD10G220E21 | |||||
Công xuất/ vòng tua máy | KW/ r/ min | 162/ 2200 | ||||
Bơm cao áp công nghệ Đức | 06 kim | Kim phun nhập Đức | ||||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < 10L/h | 208g/ KW.h | ||||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Biến mô công nghệ Đức | Thủy lực hai tuabin | |||||
Hộp số 6 tấn | Chịu áp lực 7.500 kg | |||||
HẠNG MỤC SỐ | ||||||
Số tiến I | km | 0 - 16 | ||||
Số tiến II | km | 0 - 41 | ||||
Số lùi I | km | 0 - 30 | ||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||||
Bơm thủy lực, bơm di chuyển | Liên doanh Đức | |||||
Hệ thống bảo vệ thủy lực | Nhập khẩu | |||||
Hệ thống khóa thủy lực | Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu, ngửa gầu ra, khi khóa thủy lực vào rồi thì không thao tác được để đảm bảo an toàn. | |||||
Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanh | Chất lượng tiêu chuẩn của Đức | |||||
Thời gian nâng, hạ, đổ gầu | < | 10 s | ||||
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức | |||||
Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu | |||||
Cầu đúc công nghệ Đức 6 tấn | Chịu áp lực 6000 kg - 9000 kg | |||||
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | ||||||
Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu, 9 cửa gió trước, sau | ||||
Đèn pha | Nhập khẩu | Pha, cos tại đèn | ||||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | ||||||
Dầu diêzel | L | 300 | ||||
Dầu thủy lực | L | 200 (L-HM 46) | ||||
Dầu động cơ | L | 20 (15W40) | ||||
Dầu hộp số | L | 45 (6#) | ||||
Dầu phanh | L | 4 (DOT4) | ||||
Dầu cầu | L | 2x27 (85W 90) | ||||
Nước làm mát | L | 50 | ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP | ||||||
Qui cách lốp | icnh | 23.5-25 | ||||
mpa | 0,39 (lốp trước) | |||||
0,33 (lốp sau) | ||||||
Đặc điểm máy | - Sử dụng chuỗi truyền momen xoắn với hiệu suất cao. - Kết cấu máy siêu trọng tải nổi bật, không có trọng tải thừa. - Khoảng cách trục dài, đi đầu về trọng tải vận hành và tính ổn định. - Cabin thiết kế theo khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn hoàn chỉnh, nội thất đẹp, không gian rộng, giảm tiếng ồn dễ dàng vận hành máy. | |||||
Ca bin | - Điều hòa hai chiều nhập khẩu, công suất cao, làm mát nhanh. - Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn, bật tắt tại vô lăng. - Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính an toàn khi vỡ sẽ bể vụn không rơi, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng, cách nhiệt. - Ghế mền, tay chang điều khiển, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu. - Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý. - Tắt máy bằng khóa điện. | |||||












































Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét