Máy xúc lật xcmg lw500kn là dòng sản phẩm với tải trọng nâng 5 tấn cao cấp liên doanh Đức được sản xuất và lắp ráp dựa trên dây truyền công nghệ Châu Âu. Vì vậy khi xuất xưởng đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật và đáp ứng được tiêu chuẩn nhiều nước như Mỹ, Đức, Anh, Thụy Điển,… với gầu tiêu chuẩn của máy là 3m3 đến 4,2m3 phù hợp với nhiều loại vật liệu.

Từ năm 2017 máy xúc lật XCMG LW500KN gầu 3m3 đến 4,2m3 xuất hiện trên thị trường Việt Nam, với diện mạo thiết kế vững chắc và những ưu điểm vượt trội đã đem đến làn sóng đầu tư máy xúc lật XCMG mới.
Ưu điểm máy xúc lật xcmg lw500kn:
Thiết kế chasis được mua bản quyền của dòng máy tư bản vì vậy bộ khung có ưu điểm:
- Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy
- Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
- Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu, trục các đăng
Hệ thống truyền động:
- Hộp số được thiết kế với khả năng chịu tải lớn, dễ bảo hành và sửa chữa.
- Các đăng được thiết kế bằng nhiều đoạn ngăn nối liền nhau giúp tăng tính linh hoạt và độ cứng giúp máy có thể chịu được tải trọng lơn.
- Cụm chi tiết Cầu bánh răng quả dứa được sản xuất trên dây truyền công nghệ của Đức, vì vậy Cầu của máy có thể chịu tải trong 7 tấn.
Hệ thống thủy lực:
- Với dây truyền công nghệ của Đức, các chi tiết trong hệ thống được sản xuất với tiêu chuẩn xuất xưởng cao và độ kín khít tốt làm giảm tổn thất đường ống và tăng áp lực dòng dầu giúp máy khi có tải ổn định hơn và đây là nhưng ưu điểm hệ thống của Máy xúc lật XCMG LW500KN.
- Bơm thủy lực được dùng bơm kép liên doanh Eton Đức
Các Động cơ, Mô tơ thủy lực, Xy lanh thủy lực được liên doanh với Đức giúp cơ cấu của bộ công tác khỏe hơn.
- Đường dầu và đầu ép tuy ô được dùng đường ống của máy 7 tấn để phù hợp với mô tơ và động cơ bơm của máy khi làm việc.
- Hệ thống có đường dầu đo áp thiết kế đưa ra ngoài, giúp người vận hành dễ kiểm tra và chuẩn đoán lỗi khi có sự cố sảy ra.
Hệ thống phanh ( thắng ):
- Phanh tay là phanh lốc kê trợ lực hơi khóa cứng trục các đăng khi máy ngừng hoạt động.
- Phanh chân là phanh dầu trợ lực hơi tác động lên 4 bánh xe tránh trường hợp trơn trượt.
- Bánh xe: là bánh lốp 20pr bố.
- Động cơ: Weichai công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu.

Cabin:
Thiết kế rộng, không gian làm việc tiện nghi thoải mái, bảo vệ sức khỏe.
Cửa gió điều hòa 9 cửa giúp mát đều, không bị buốt đầu khi làm việc lâu.

Máy xúc lật XCMG LW500KN là sản phẩm được đánh giá máy chạy ổn định, hiệu quả công việc cao được nhiều khách hàng tin tưởng và đánh giá nó cao với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng đã đầu tư trước đây.
Thông Số Cơ Bản Máy Xúc Lật XCMG LW500KN 2021+
- Dung tích gầu từ 3m³ đến 4.2m³, khả năng nâng tải 5.000 kg.
- Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 8300x3016x3515
- Động cơ diesel Weichai WD10G220E21 mới nhất
- Mới 100% nhãn hiệu XCMG - Trung Quốc
- Loại 1 tay chang điều khiển thủy lực
- Được nhập khẩu và phân phối bởi XCMG-Việt Nam.
- Được nhập khẩu và phân phối bởi XCMG-Việt Nam.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XÚC LẬT XCMG MODEL LW500KN TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
STT
|
Nội dung kỹ thuật
|
ĐVT
|
Thông số kỹ thuật
| |||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C
|
mm
|
8300 x 3216 x 3515
| ||||
Tâm trục
|
mm
|
3300
| ||||
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
500
| ||||
Chiều cao xả tải lớn nhất
|
m
|
3.2 (Tiêu chuẩn)
| ||||
3.5 (Tùy chọn)
| ||||||
4.0 - 4.5 (Tùy chọn)
| ||||||
Chiều cao nâng cần tối đa
|
mm
|
5510
| ||||
TÍNH NĂNG | ||||||
Dung tích gầu
|
m3
|
3.0 (Tiêu chuẩn)
| ||||
3.5 (Tùy chọn)
| ||||||
4.0 - 4.2 (Tùy chọn)
| ||||||
Lực nâng lớn nhất
|
kg
|
7500
| ||||
Trọng lượng toàn xe
|
kg
|
17800
| ||||
Lực đào tối đa
|
KN
|
180
| ||||
Lực kéo tối đa
|
KN
|
165
| ||||
Lực đổ nghiêng
|
KN
|
105
| ||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC | ||||||
Model
|
WD10G220E21
| |||||
Công xuất/ vòng tua máy
|
KW/ r/ min
|
162/ 2200
| ||||
Bơm cao áp công nghệ Đức
|
06 kim
|
Kim phun nhập Đức
| ||||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất
|
< 10L/h
|
208g/ KW.h
| ||||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Biến mô công nghệ Đức
|
Thủy lực hai tuabin
| |||||
Hộp số 6 tấn
|
Chịu áp lực 7.500 kg
| |||||
HẠNG MỤC SỐ | ||||||
Số tiến I
|
km
|
0 - 16
| ||||
Số tiến II
|
km
|
0 - 41
| ||||
Số lùi I
|
km
|
0 - 30
| ||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||||
Bơm thủy lực, bơm di chuyển
|
Liên doanh Đức
| |||||
Hệ thống bảo vệ thủy lực
|
Nhập khẩu
| |||||
Hệ thống khóa thủy lực
|
Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu, ngửa gầu ra, khi khóa thủy lực vào rồi thì không thao tác được để đảm bảo an toàn.
| |||||
Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanh
|
Chất lượng tiêu chuẩn của Đức
| |||||
Thời gian nâng, hạ, đổ gầu
|
<
|
10 s
| ||||
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính
|
Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức
| |||||
Phanh phụ
|
Phanh lốc kê nhập khẩu
| |||||
Cầu đúc công nghệ Đức 6 tấn
|
Chịu áp lực 6000 kg - 9000 kg
| |||||
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | ||||||
Điều hòa
|
Hai chiều
|
Nhập khẩu, 9 cửa gió trước, sau
| ||||
Đèn pha
|
Nhập khẩu
|
Pha, cos tại đèn
| ||||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | ||||||
Dầu diêzel
|
L
|
300
| ||||
Dầu thủy lực
|
L
|
200 (L-HM 46)
| ||||
Dầu động cơ
|
L
|
20 (15W40)
| ||||
Dầu hộp số
|
L
|
45 (6#)
| ||||
Dầu phanh
|
L
|
4 (DOT4)
| ||||
Dầu cầu
|
L
|
2x27 (85W 90)
| ||||
Nước làm mát
|
L
|
50
| ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP | ||||||
Qui cách lốp
|
icnh
|
23.5-25
| ||||
mpa
|
0,39 (lốp trước)
| |||||
0,33 (lốp sau)
| ||||||
Đặc điểm máy
|
- Sử dụng chuỗi truyền momen xoắn với hiệu suất cao.
- Kết cấu máy siêu trọng tải nổi bật, không có trọng tải thừa.
- Khoảng cách trục dài, đi đầu về trọng tải vận hành và tính ổn định.
- Cabin thiết kế theo khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn hoàn chỉnh, nội thất đẹp, không gian rộng, giảm tiếng ồn dễ dàng vận hành máy.
| |||||
Ca bin
|
- Điều hòa hai chiều nhập khẩu, công suất cao, làm mát nhanh.
- Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn, bật tắt tại vô lăng.
- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính an toàn khi vỡ sẽ bể vụn không rơi, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng, cách nhiệt.
- Ghế mền, tay chang điều khiển, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu.
- Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý.
- Tắt máy bằng khóa điện.
| |||||















































[/chitiet]