#Máy-xúc-lật-XCMG-LW500KN gắn kẹp gỗ là dòng máy được dùng nhiều của tập đoàn XCMG Trung Quốc, với dung tích gầu tương đương từ 3m³ đến 4.2m³, phù hợp với các đơn vị kinh doanh bốc gỗ tròn lớn, gỗ nhỏ....
Thông Số Cơ Bản Máy Xúc Lật XCMG LW500KN
- Dung tích gầu từ 3m³ đến 4.2m³, khả năng nâng tải 5.000 kg.
- Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 8300x3016x3515
- Động cơ diesel Weichai WD10G220E21 mới nhất
- Mới 100% nhãn hiệu XCMG - Trung Quốc
- Loại 1 tay chang điều khiển thủy lực
- Được nhập khẩu và phân phối bởi XCMG-Việt Nam.
Thông Số Cơ Bản Máy Xúc Lật XCMG LW500KN
- Được nhập khẩu và phân phối bởi XCMG-Việt Nam.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XÚC LẬT XCMG LW500KN GẮP GỖ TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
STT
|
Nội dung kỹ thuật
|
ĐVT
|
Thông số kỹ thuật
| |||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C
|
mm
|
8310 x 3200 x 3515
| ||||
Tâm trục
|
mm
|
3300
| ||||
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
500
| ||||
Chiều cao xả tải lớn nhất
|
m
|
3.2 (Tiêu chuẩn)
| ||||
3.5 (Tùy chọn)
| ||||||
4.0 - 4.5 (Tùy chọn)
| ||||||
Chiều cao nâng cần tối đa
|
mm
|
5510
| ||||
TÍNH NĂNG | ||||||
Dung tích gầu
|
m3
|
3.0 (Tiêu chuẩn)
| ||||
3.5 (Tùy chọn)
| ||||||
4.0 - 4.2 (Tùy chọn)
| ||||||
Lực nâng lớn nhất
|
kg
|
7500
| ||||
Trọng lượng toàn xe
|
kg
|
17800
| ||||
Lực đào tối đa
|
KN
|
180
| ||||
Lực kéo tối đa
|
KN
|
165
| ||||
Lực đổ nghiêng
|
KN
|
105
| ||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC | ||||||
Model
|
WD10G220E21
| |||||
Công xuất/ vòng tua máy
|
KW/ r/ min
|
162/ 2200
| ||||
Bơm cao áp công nghệ Đức
|
06 kim
|
Kim phun nhập Đức
| ||||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất
|
< 10L/h
|
208g/ KW.h
| ||||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Biến mô công nghệ Đức
|
Thủy lực hai tuabin
| |||||
Hộp số 6 tấn
|
Chịu áp lực 7.500 kg
| |||||
HẠNG MỤC SỐ | ||||||
Số tiến I
|
km
|
0 - 16
| ||||
Số tiến II
|
km
|
0 - 41
| ||||
Số lùi I
|
km
|
0 - 30
| ||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||||
Bơm thủy lực, bơm di chuyển
|
Liên doanh Đức
| |||||
Hệ thống bảo vệ thủy lực
|
Nhập khẩu
| |||||
Hệ thống khóa thủy lực
|
Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu, ngửa gầu ra, khi khóa thủy lực vào rồi thì không thao tác được để đảm bảo an toàn.
| |||||
Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanh
|
Chất lượng tiêu chuẩn của Đức
| |||||
Thời gian nâng, hạ, đổ gầu
|
<
|
10 s
| ||||
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính
|
Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức
| |||||
Phanh phụ
|
Phanh lốc kê nhập khẩu
| |||||
Cầu đúc công nghệ Đức 6 tấn
|
Chịu áp lực 6000 kg - 9000 kg
| |||||
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | ||||||
Điều hòa
|
Hai chiều
|
Nhập khẩu, 9 cửa gió trước, sau
| ||||
Đèn pha
|
Nhập khẩu
|
Pha, cos tại đèn
| ||||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | ||||||
Dầu diêzel
|
L
|
300
| ||||
Dầu thủy lực
|
L
|
200 (L-HM 46)
| ||||
Dầu động cơ
|
L
|
20 (15W40)
| ||||
Dầu hộp số
|
L
|
45 (6#)
| ||||
Dầu phanh
|
L
|
4 (DOT4)
| ||||
Dầu cầu
|
L
|
2x27 (85W 90)
| ||||
Nước làm mát
|
L
|
50
| ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỐP | ||||||
Qui cách lốp
|
icnh
|
23.5-25
| ||||
mpa
|
0,39 (lốp trước)
| |||||
0,33 (lốp sau)
| ||||||
Đặc điểm máy
|
- Sử dụng chuỗi truyền momen xoắn với hiệu suất cao.
- Kết cấu máy siêu trọng tải nổi bật, không có trọng tải thừa.
- Khoảng cách trục dài, đi đầu về trọng tải vận hành và tính ổn định.
- Cabin thiết kế theo khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn hoàn chỉnh, nội thất đẹp, không gian rộng, giảm tiếng ồn dễ dàng vận hành máy.
| |||||
Ca bin
|
- Điều hòa hai chiều nhập khẩu, công suất cao, làm mát nhanh.
- Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn, bật tắt tại vô lăng.
- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính an toàn khi vỡ sẽ bể vụn không rơi, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng, cách nhiệt.
- Ghế mền, tay chang điều khiển, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu.
- Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý.
- Tắt máy bằng khóa điện.
| |||||


































#Máy xúc lật xcmg lw500kn gắp gỗ hiện
đang được sử dụng: Các Nhà máy gỗ MDF tại khắp các tỉnh thành, Nhà máy gỗ băm
[/chitiet]