CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng PHỤ TÙNG ĐẦY ĐỦ, GIÁ RẺĐảm bảo tiến độ làm việc của máy DỊCH VỤ CHU ĐÁOBảo hành, sửa chữa tin cậy, khách hàng yên tâm

[giaban]SP Mới[/giaban] [giacu][/giacu] [hot] Bảo hành 2 năm/ 3000h[/hot][tomtat]

#Máy xúc lật xúc đá xcmg zl50gn là dòng sản phẩm cao cấp, dung tích gầu 2.5m3-3.5m3, sức nâng tải 5 tấn, chuyên phục vụ xúc cát, đá tại các trạm trộn, hoặc xúc than tại các bãi.
[/tomtat][chitiet]
# Máy xúc lật xcmg ZL50GN; # Máy xúc lật 3m3, #3.5m3; # 4.5 m3; # Máy xúc lật xúc đá 5 tấn; # Máy xúc lật xúc than 5 tấn; # Máy xúc lật xúc nông sản 5 tấn; # Máy xúc lật xúc cám 5 tấn;

#Máy xúc lật xúc đá xcmg zl50gn xuất khẩu chủ yếu ở các nước tư bản bởi tính kỹ thuật, chất lượng đặt ra cao nhất trong phân khúc tầm trung này. Dưới đây là thông số chi tiết máy xúc lật xcmg zl50gn:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÚC LẬT XCMG ZL50GN

Kính gửi: Quý khách hàng!

Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!

Với tư cách đại diện Tập đoàn XCMG tại Việt Nam, Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – chuyên nhập khẩu Trực tiếp sản phẩm XCMG xin gửi tới Quý khách hàng bản thông số sản phẩm Máy xúc lật XCMG bản xuất khẩu Châu Âu mà Quý khách hàng đang quan tâm, chi tiết như sau:

Thông số kĩ thuật chi tiết máy xúc lật ZL50GN

Nội dung kỹ thuật chủ yếu

ĐVT

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể DxRxC

mm

8335x3016x3515

Tâm trục

Mm

-         3300

(Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ)

Khoảng sáng gầm xe

mm

534

Chiều cao xả tải lớn nhất

Mm

-         3.1 mét

 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..)

Chiều cao nâng cần tối đa

Mm

-         4000mm đối với xả tải 3.1m

Cự ly bốc xếp hàng hóa

mm

1200

Độ leo dốc

(o)

30

Góc đổ gầu

(o)

45

Góc thu gầu

(o)

45

Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau)

mm

2850

Cự ly hai bánh

mm

3300

Góc chuyển hướng

(o)

35

Bán kính ngang

mm

5925

TÍNH NĂNG

Dung tích gầu

M3

-         4.2 m3

Trọng lượng nâng

kg

5000

Trọng lượng toàn xe

Kg

-         17.800kg

Lực kéo lớn nhất

KN

265 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe)

Lực nâng lớn nhất

KN

175 ± 5

Lực đổ nghiêng

KN

110

Model

WD10G240E22

Hình thức

Xi lanh thẳng hàng,làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm

Công xuất/ vòng tua máy

KW/r/min

162/2200

Dung tích xi lanh

mL

9726

Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông

mm

126/130

Momen xoắn cực đai

Nm

960

Tiêu chuẩn khí thải

EURO

II

Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất

< 

215g/KW.h

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Biến mô

Thủy lực hai tuabin

Hộp số

Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt)

Cần số

Hai số tiến /Một số lùi

HẠNG MỤC SỐ

Số tiến I/ Số lùi I

km

0 - 10

Số tiến II/ Số lùi II

km

0 - 34

HỆ THỐNG THỦY LỰC

Hình thức cộng hưởng

-         Điều khiển bằng tay

-         Bót lái EATON của Mỹ

-         Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki, CAT…

Thời gian nâng, hạ ,đổ

< 

10 s

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh chính

Phanh dầu trợ lực hơi

Phanh phụ (Phanh tay)

Phanh hơi lốc kê (khi chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận hành)                   

HỆ THỐNG LÁI

Hình thức

4 dây

Thủy lực cộng hưởng

Áp suất

Mpa

16

LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE

Dầu diêzel

L

250

Dầu thủy lực

L

210 (L-HM 46)

Dầu máy động cơ

L

20  ( 15W40)

Dầu hộp số

L

44  ( 15W40)

Dầu phanh

L

4  ( DOT4)

Dầu cầu

L

2x26 (85W 90)

THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP

Qui cách lốp

icnh

23.5-25 (Lốp 18 bố vải bền, chắc)

Mpa

0.39  (lốp trước)

0.33   (lốp sau)

Ca bin

- Điều hòa hai chiều.

- Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ.

- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió.

- Có vô lăng gật gù.

- Hệ thống khóa thủy lực

- Ghế mềm, điều chình theo ý muốn.


Là phân khúc đặc thù yêu cầu chất lượng tốt nhất, để có giá tốt nhất và yêu cầu công việc phù hợp với công việc của bản thân liên hệ 0985388123 để được trao đổi miễn phí, cụ thể nhất.

[/chitiet][video][/video] [danhgia][/danhgia]


SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

NHẬN XÉT CỦA KHÁCH HÀNG