#Máy xúc lật xúc đá xcmg lw200kn là dòng sản phẩm cao cấp, kích cỡ loại trung bình, nâng tải 2 tấn, được sản xuất và xuất khẩu đi Châu Âu. Máy thường dùng gầu xúc có dung tích từ 1.2-1.5m3 để xúc đá, cát phục vụ cho trạm trộn bê tông xi măng và bê tông nhựa nóng, hoặc dung tích gầu từ 2.0m3 đến 3.0m3 đối với những loại vật liệu tỷ trọng nhẹ hơn.

#Máy xúc lật xcmg lw200kn bản xuất khẩu châu âu được ưa chuộng sử dụng rộng rãi tại nhà máy yêu cầu công suất làm việc cao, môi trường làm việc khắc nghiệt, tiết kiệm nhiên liệu. Vì vậy máy xúc lật xcmg lw200kn có thông số kỹ thuật đặc trưng riêng biệt sau
THÔNG SỐ MÁY XÚC LẬT XCMG LW200FV
Kính gửi: Quý khách hàng!
Chúng tôi xin gửi tới Quý
khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác!
Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị XCMG Việt Nam – Đại diện nhà máy
phân phối sản phẩm của Tập đoàn XCMG tại Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng bản thông
số và báo giá cho sản phẩm Máy xúc lật XCMG mà Quý khách hàng đang quan tâm,
chi tiết như sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LW200KN
STT |
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
I |
KÍCH THƯỚC |
||
1 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
7650x2260x3110 |
2 |
Tâm trục |
Mm |
- 2650 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) |
3 |
Khoảng sáng
gầm xe |
mm |
360mm |
4 |
Chiều cao xả
tải lớn nhất |
mm |
4500 (Chiều cao xả cao hợp lý phục vụ gỗ,
dăm gỗ, gỗ băm....,) |
6 |
Cự ly bốc xếp
hàng hóa |
mm |
1660 |
7 |
Độ leo dốc |
(o) |
28 |
8 |
Góc đổ gầu |
(o) |
45 |
9 |
Góc thu gầu |
(o) |
45 |
12 |
Góc chuyển hướng |
(o) |
38 |
II |
TÍNH NĂNG |
||
1 |
Dung tích gầu |
M3 |
2.1 m3 |
2 |
Trọng lượng
nâng |
kg |
1700 |
3 |
Trọng lượng
toàn xe |
kg |
6.800 (tự trọng lớn giúp
máy chống bênh đuôi khi nâng hạ) |
4 |
Lực kéo lớn
nhất |
KN |
50 (Lực kéo lớn, khỏe) |
5 |
Lực nâng lớn
nhất |
KN |
45+10 |
III |
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP |
||
1 |
Model |
YT4A2ZU22 – Có tubo tăng áp (Động
cơ mới nhất dòng Yunei) |
|
2 |
Hình thức |
4
Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp |
|
3 |
Công xuất/
vòng tua máy |
KW/r/min |
65/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao) |
4 |
Tiêu chuẩn
khí thải |
EURO
|
II |
III |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
1 |
Biến mô |
Thủy
lực hai tuabin |
|
2 |
Hộp số |
Trục cố định |
|
3 |
Cần số |
Hai
số tiến/ 01 số lùi |
|
IV |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||
1 |
Hình thức cộng
hưởng |
Điều
khiển bằng tay |
|
2 |
Thời gian
nâng, hạ ,đổ |
< |
6.1 s |
V |
HỆ THỐNG PHANH |
||
1 |
Hệ thống
phanh chính |
Phanh
dầu trợ lực hơi |
|
2 |
Phanh phụ |
Phanh tay |
|
VI |
HỆ THỐNG LÁI |
||
1 |
Hình thức |
4
dây |
Thủy
lực cộng hưởng |
2 |
Áp suất |
Mpa |
12 |
VII |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||
1 |
Qui cách lốp |
icnh |
16/70-24 (Lốp 12 bố bền, chắc) |
Mpa |
0.39 (lốp trước) |
||
0.33 (lốp sau) |
|||
VIII |
Ca bin |
- Có điều hòa lạnh kín mát - Cabin rộng rãi, thoải
mãi - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ -
cảnh báo hơi -
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió -
Ghế mềm, điều
chình theo ý muốn |
Hình ảnh cụ thể, thực tế giao đến kho khu cung nghiệp tại Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu,... do xcmg-vietnam phân phối chính thức duy nhất xcmg tại Việt Nam.

















Thời gian qua được quý khách ủng hộ là niềm vinh dự lớn lao đối với chúng tôi. Chúng tôi mong muốn tiếp tục được quý khách ủng hộ, đồng hành, tiếp tục được đồng hành cùng với quý khách nữa.
[/chitiet][video][/video] [danhgia][/danhgia]