
[chitiet]
- Máy xúc lật bánh lốp LW500FN là sản phẩm được nghiên cứu chế tạo từ những ưu điểm của các dòng máy xúc lật khác đang được dùng trên thế giới.
- Máy xúc lật XCMG model LW500FN là dòng máy được dùng nhiều của tập đoàn XCMG Trung Quốc, với dung tích gầu từ 3m³ đến 4.2m³, phù hợp với các đơn vị khai thác đá, khai thác than, khai thác quặng, khai thác vàng, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh nông sản, kinh doanh vật liệu xây dựng..., được phân phối bởi đại diện XCMG - Việt Nam.
Thông Số Cơ Bản Máy Xúc Lật XCMG LW500FN- Dung tích gầu từ 3m³ đến 4.2m³, khả năng nâng tải 5.000 kg.- Động cơ diesel Weichai WD10G220E21 mới nhất- Mới 100% nhãn hiệu XCMG - Trung Quốc - Loại 1 tay chang điều khiển thủy lực
- Được nhập khẩu và phân phối bởi XCMG-Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật
- Sử dụng chuỗi truyền momen xoắn với hiệu suất cao, linh hoạt.
- Thân trước máy sử dụng kết cấu hộp cánh đúc, thân sau xe sử dụng tấm khung thép có kết cấu và cường độ chịu lực sao, khả năng chịu tải lớn.
- Bộ phận bản lề trước và sau xe sử dụng trục lăn và kết cấu gối nối, khả năng chịu tải lớn, linh hoạt và ổn định khi vận hành.
- Khoảng cách trục ngắn, bán kính quay nhỏ, công suất động cơ lớn, không kén nhiên liệu, phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam.
- Cabin được thiết kế dựa trên khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn, hoàn chỉnh, nội thất tiện nghi và hiện đại, không gian rộng, khả năng cách âm tốt khi làm việc.
- Có nhiều loại cấu hình máy khác nhau, phù hợp cho nhiều mục đích công việc và trong nhiều môi trường khác nhau, linh kiện đầy đủ dễ dàng tìm kiếm và thay thế.
Ưu Điểm và Tính Năng
- Lực kéo 160kN, độ cao xả tải >3.5m, dễ dàng làm việc trong các điều kiện khác nhau.
- Lực nâng > 7500kg, Lực đào 170kN, có thể xử lý các vật liệu khác nhau một cách dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XÚC LẬT LW500FN STT Nội dung kỹ thuật chính ĐVT Thông số
KÍCH THƯỚC Kích thước tổng thể DxRxC mm 7910 x 3016 x 3515 Tâm trục mm 2960 Khoảng sáng gầm xe mm 5510 Chiều cao xả tải lớn nhất mm 3150 Chiều cao nâng cần tối đa mm 5510
TÍNH NĂNG Dung tích gầu ( Có thể thay đổi tùy thuộc vào tỷ trọng loại vật liệu xúc ) m3 3.0 ( Tiêu chuẩn ) 3.5 (Tùy chọn ) 4.0 ( Tùy chọn ) Trọng lượng nâng Kg >5000
ĐỘNG CƠ WEICHAI DEUTZ LIÊN DOANH ĐỨC Model WD10G220E21 Công xuất/ vòng tua máy KW/ r/ min 162/ 2200 Bơm cao áp công nghệ Đức 06 kim Kim phun nhập Đức Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất < 11L/ h 205g/ KW.h
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG Biến mô công nghệ Đức Thủy lực hai tuabin Hộp số công nghệ Đức Chịu áp lực >5000 kg
HẠNG MỤC SỐ Số tiến I Km 0 – 16 Số tiến II Km 0 – 41 Số lùi I Km 0 – 30
HỆ THỐNG THỦY LỰC Bơm thủy lực, bơm di chuyển Liên doanh Đức Bót lái 5 dây, ngăn kéo, xi lanh Chất lượng tiêu chuẩn của Đức Thời gian nâng, hạ, đổ < 10 s
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH Hệ thống phanh chính Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức Phanh phụ Phanh lốc kê nhập khẩu Cầu đúc công nghệ đức Chịu tải > 5000kg
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA Điều hòa Hai chiều Nhập khẩu, 9 cửa gió trước, sau Đèn pha Nhập khẩu Pha, cos tại đèn
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE Dầu diêzel L 300 Dầu thủy lực L 200 (L-HM 46) Dầu máy động cơ L 20 ( 15W40) Dầu hộp số L 45 ( 6#) Dầu phanh L 4 ( DOT4) Dầu cầu L 2x27 (85W 90) Nước làm mát L 50
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP Qui cách lốp Icnh 23.5-25 Mpa 0,39 (lốp trước) 0,33 (lốp sau) Ca bin -Điều hòa hai chiều nhập khẩu -Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn. -Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính an toàn có ( kính vỡ vụn ), chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt. -Ghế mềm, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý. -Tắt máy bằng khóa điện
Hình ảnh chi tiết máy xúc lật XCMG LW500FN tại bãi XCMG - Việt Nam.
- Máy xúc lật XCMG model LW500FN là dòng máy được dùng nhiều của tập đoàn XCMG Trung Quốc, với dung tích gầu từ 3m³ đến 4.2m³, phù hợp với các đơn vị khai thác đá, khai thác than, khai thác quặng, khai thác vàng, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh nông sản, kinh doanh vật liệu xây dựng..., được phân phối bởi đại diện XCMG - Việt Nam.
Thông Số Cơ Bản Máy Xúc Lật XCMG LW500FN
- Được nhập khẩu và phân phối bởi XCMG-Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật
- Sử dụng chuỗi truyền momen xoắn với hiệu suất cao, linh hoạt.
- Thân trước máy sử dụng kết cấu hộp cánh đúc, thân sau xe sử dụng tấm khung thép có kết cấu và cường độ chịu lực sao, khả năng chịu tải lớn.
- Bộ phận bản lề trước và sau xe sử dụng trục lăn và kết cấu gối nối, khả năng chịu tải lớn, linh hoạt và ổn định khi vận hành.
- Khoảng cách trục ngắn, bán kính quay nhỏ, công suất động cơ lớn, không kén nhiên liệu, phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam.
- Cabin được thiết kế dựa trên khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn, hoàn chỉnh, nội thất tiện nghi và hiện đại, không gian rộng, khả năng cách âm tốt khi làm việc.
- Có nhiều loại cấu hình máy khác nhau, phù hợp cho nhiều mục đích công việc và trong nhiều môi trường khác nhau, linh kiện đầy đủ dễ dàng tìm kiếm và thay thế.
Ưu Điểm và Tính Năng
- Lực kéo 160kN, độ cao xả tải >3.5m, dễ dàng làm việc trong các điều kiện khác nhau.
- Lực nâng > 7500kg, Lực đào 170kN, có thể xử lý các vật liệu khác nhau một cách dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XÚC LẬT LW500FN
STT | Nội dung kỹ thuật chính | ĐVT | Thông số | |||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7910 x 3016 x 3515 | ||||
Tâm trục | mm | 2960 | ||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 5510 | ||||
Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3150 | ||||
Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 5510 | ||||
TÍNH NĂNG | ||||||
Dung tích gầu ( Có thể thay đổi tùy thuộc vào tỷ trọng loại vật liệu xúc ) | m3 | 3.0 ( Tiêu chuẩn ) | ||||
3.5 (Tùy chọn ) | ||||||
4.0 ( Tùy chọn ) | ||||||
Trọng lượng nâng | Kg | >5000 | ||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI DEUTZ LIÊN DOANH ĐỨC | ||||||
Model | WD10G220E21 | |||||
Công xuất/ vòng tua máy | KW/ r/ min | 162/ 2200 | ||||
Bơm cao áp công nghệ Đức | 06 kim | Kim phun nhập Đức | ||||
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < 11L/ h | 205g/ KW.h | ||||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Biến mô công nghệ Đức | Thủy lực hai tuabin | |||||
Hộp số công nghệ Đức | Chịu áp lực >5000 kg | |||||
HẠNG MỤC SỐ | ||||||
Số tiến I | Km | 0 – 16 | ||||
Số tiến II | Km | 0 – 41 | ||||
Số lùi I | Km | 0 – 30 | ||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||||
Bơm thủy lực, bơm di chuyển | Liên doanh Đức | |||||
Bót lái 5 dây, ngăn kéo, xi lanh | Chất lượng tiêu chuẩn của Đức | |||||
Thời gian nâng, hạ, đổ | < | 10 s | ||||
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức | |||||
Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu | |||||
Cầu đúc công nghệ đức | Chịu tải > 5000kg | |||||
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | ||||||
Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu, 9 cửa gió trước, sau | ||||
Đèn pha | Nhập khẩu | Pha, cos tại đèn | ||||
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | ||||||
Dầu diêzel | L | 300 | ||||
Dầu thủy lực | L | 200 (L-HM 46) | ||||
Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | ||||
Dầu hộp số | L | 45 ( 6#) | ||||
Dầu phanh | L | 4 ( DOT4) | ||||
Dầu cầu | L | 2x27 (85W 90) | ||||
Nước làm mát | L | 50 | ||||
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | ||||||
Qui cách lốp | Icnh | 23.5-25 | ||||
Mpa | 0,39 (lốp trước) | |||||
0,33 (lốp sau) | ||||||
Ca bin | -Điều hòa hai chiều nhập khẩu -Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn. -Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính an toàn có ( kính vỡ vụn ), chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt. -Ghế mềm, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý. -Tắt máy bằng khóa điện | |||||

































Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét